Xe bồn chở thức ăn chăn nuôi, xe chở thức ăn gia súc gia cầm, xe chở cám Hino FL 3 chân
Xe bồn Hino chở cám và thức ăn gia súc sử dụng công nghệ thổi khí hiện đại tỷ lệ nát cám 0% hiệu quả năng xuất, nhập xả hàng nhanh.
Xe bồn chở thức ăn chăn nuôi, xe chở thức ăn gia súc gia cầm, xe chở cám Hino FL 3 chân là sản phẩm chuyên dùng chuyên chở các chất dạng bột sử dụng trong chăn nuôi như cám, bột ngô, bột đỗ …. xe đóng trên nền xe tải hino 3 chân FL có công thức bánh xe 6×4.
Xe bồn Hino dùng để chở cám, thể tích: 24m3 là dòng xe bồn chuyên dùng để chở thức ăn gia súc như cám, bột ngô,… giúp cho đơn vị sử dụng chiếc xe này tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn khi đi mua số lượng cám với lớn, thay vì mua nhỏ lẻ theo bao bì.
Xe chở cám Hino bồn được thiết kế 3 chân, kiểu dáng sang trọng, được sơn màu xanh mạnh mẽ và nổi bật, giá cả phải chăng, đã được rất nhiều khách hàng tin dùng trong thời gian qua trên lãnh thổ Việt Nam.
Xe chở cám , thức ăn chăn nuôi hoạt động theo nguyên lý thổi khí nén.
Với nguyên lý thồi khí nén , bồn chứa cám thường được thiết kế theo hinh khối tròn elip . hệ thống xả cám được hoạt động theo nguyên lý nén khi và được cung cấp bởi hệ thống bơm nén khí công suất cao sử dụng động cơ xe thông qua hệ thống truyền công suất qua hộp sô.
Ưu điểm của xe chở cảm vận hành khí nén : hệ thống thiết kế đơn giản , giảm giá thành trong đầu tư , vận hành đơn giản. thuận tiện trong việc bảo dưỡng..
Nhược điểm Của dòng xe vận hành khí nén : Qua trình vận hành có bụi cám , trong nhưng thời điêm cần trộn thuốc thì thuôc trộn không đều.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỞ CÁM, THỨC ĂN GIA SÚC
Nhãn hiệu : | HINO FL1JTUA |
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc chở thức ăn chăn nuôi |
Xuất xứ : | Nhật Bản và Việt Nam |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 11280 |
Phân bố : – Cầu trước : | 3440 |
– Cầu sau : | 7840 |
Tải trọng cho phép chở : | 12100 |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 23575 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9780 x 2500 x 3720 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x — |
Chiều dài cơ sở : | 4980 + 1300 |
Vết bánh xe trước / sau : | 1915/1855 |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | HINO J08C – TG |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7961 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 191 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/— |
Lốp trước / sau: | 10.00 – 20 /10.00 – 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực điều khiển khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực điều khiển khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên trục các đăng /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – đai ốc, thanh răng – báng răng /Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thùng chở thức ăn gia súc, gia cầm, bồn chở cám (thể tích 24 m3, khối lượng riêng 570 kg/m3) |
►Đặc biệt, bồn chở cám của chúng tôi được thiết kế đặc biệt, Tỷ lệ nát cám bằng 0% không giống như các loại bồn khác trên thị trường
► GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XE BỒN CHỞ CÁM, XE BỒN CHỞ THỨC ĂN CHĂN NUÔI.